Bạn đang có nhu cầu mua xe tải, xe tải thùng, xe ben Tmt – Cửu Long – tata – Howo sinotruk? Tuy nhiên, bạn vẫn chưa biết được những khoản mình phải chi trả cho 1 chiếc xe lăn bánh? Để giúp bạn biết trước nhưng chi phí phải trả cho một chiếc xe trước khi lăn bánh hay trước khi đi đăng kiểm xe tải nói riêng và xe ô tô nói chung, hôm nay https://xetaithung.com.vn/ sẽ chia sẻ tới bạn bài viết: “ Phí đăng kiểm và phí đường bộ xe tải và xe ô tô ” qua một sô thông tin dưới đây!
Phí đường bộ ô tô xe tải thùng, xe ben, xe ô tô Tmt - Cửu Long – Tata tứ 990kg đến xe tải 4 chân và đầu kéo
Sau đây chúng tối xin giới thiệu với các bạn bảng phí đường bộ xe tải 2020 mới nhất và chi tiết nhất:
Phí đường bộ xe tải và xe ô tô mới nhất năm 2020, chi tiết được phát hành từ tháng 1/2020 mời các bạn tham khảo,
-
Phí Đường Bộ Xe Tải – Xe Ô tô Là Gì
Phí đường bộ xe tải – xe ô tô, hay còn gọi là phí sử dụng đường bộ, là một loại phí bắt buộc đối với các loại xe tải – xe ô tô lưu thông trên đường. Đây là một loại phí do nhà nước thu và là một nguồn ngân sách của nhà nước. Mức phí này không có quy định chung mà phụ thuộc vào từng loại xe tải – xe ô tô theo từng tải trọng và mục đích sử dụng. Thời hạn nộp phí đường bộ xe tải – xe ô tô theo năm, theo tháng, theo chu kỳ đăng kiểm…
Phí đường bộ xe tải – xe ô tô khác hoàn toàn so với phí cầu đường. Phí cầu đường là loại phí mà khi các phương tiện đi qua đoạn đường cầu được xậy dựng bằng nguồn vốn khác, thì các đơn vị thầu cần thu phí để thu hồi lại vốn để làm đoạn cầu đường đó. Còn phí đường bộ xe tải – xe ô tô là các loại phí nhà nước thu theo định kỳ, nhằm bảo trì, nâng cấp và xây mới các con đường, cầu miễn phí cho người dân.
-
Nộp Phí Bảo Trì Đường Bộ Ở Đâu
Có rất nhiều cách để nộp phí bảo trì đường bộ xe tải – xe ô tô. Chủ phương tiện có thể nộp trực tiếp khi đi đăng kiểm xe tải – xe ô tô. Điều này thuận tiện nhất vì khi hết hạn đăng kiểm xe tải – xe ô tô thì phí đường bộ cũng nộp luôn cùng đợt đi đăng kiểm xe tải – xe ô tô, đỡ mất thời gian cho chủ xe phải đi nộp từng loại riêng.
Ngoài ra, chủ xe cũng có thể nộp phí đường bộ xe tải – xe ô tô tại các UBND Quận, Huyện hoặc các trạm thu phí cố định đóng trên đường nếu có, Có thể nói phí bảo trì đường bộ xe tải – xe ô tô được thu rất linh hoạt thuận tiện cho chủ xe. Tới đây, xe tải – xe ô tô có thể nộp phí đường bộ qua mạng phương tiện điện tử, khi mà nhà nước có ý định bỏ tem thi phí dán trên xe
-
Biểu Phí Đường Bộ xe tải – Phí Đường Bộ Xe ô tô – Xe Cơ Giới
-
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký cá nhân
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
1 |
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ đăng ký cá nhân |
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
130.000 |
780.000 |
1.560.000 |
2.280.000 |
3.000.000 |
3.660.000 |
-
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải tmt, xe ben cửu long, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
2 |
Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải tmt, xe ben cửu long xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng (bao gồm cả xe đưa đón học sinh, sinh viên, công nhân được hưởng chính sách trợ giá như xe buýt); xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ
|
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
180.000 |
1.080.000 |
2.160.000 |
3.150.000 |
4.150.000 |
5.070.000 |
-
Xe ô tô chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải tmt, xe ben cửu long, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
3 |
Xe ô tô chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải tmt, xe ben cửu long, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg
|
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
270.000 |
1.620.000 |
3.240.000 |
4.730.000 |
6.220.000 |
7.600.000 |
-
Xe ô tô chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải tmt, xe ben cửu long, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
4 |
Xe ô tô chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải tmt, xe ben cửu long, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg
|
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
390.000 |
2.340.000 |
4.680.000 |
6.830.000 |
8.990.000 |
10.970.000 |
-
Xe ô tô chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải tmt, xe ben cửu long xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
5 |
Xe ô tô chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải tmt, xe ben cửu long xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg
|
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
590.000 |
3.540.000 |
7.080.000 |
10.340.000 |
13.590.000 |
16.600.000 |
-
Xe tải tmt, xe ben xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
6 |
Xe tải tmt, xe ben xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg
|
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
720.000 |
4.320.000 |
8.640.000 |
12.610.000 |
16.590.000 |
20.260.000 |
-
Xe tải tmt, xe ben cửu long, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
7 |
Xe tải tmt, xe ben cửu long, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg
|
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
1.040.000 |
6.240.000 |
12.480.000 |
18.220.000 |
23.960.000 |
29.270.000 |
-
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
8 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên |
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
1.430.000 |
8.580.000 |
17.160.000 |
25.050.000 |
32.950.000 |
40.240.000 |
Như vậy phí đường bộ các loại xe tải tmt, xe tải cửu long, xe tải tata, xe tải howo thống kê như sau
-
Phí đường bộ xe tải TMT – Xe Ben Cửu Long – Xe Ben Howo – Xe tải Tata
Xe tải là dòng xe thương mại được rất nhiều ngành nghề sử dụng để vận chuyển hàng hóa, vì vậy nó liên quan đến nhiều yếu tố phù hợp với công việc của từng ngành nghề công việc người sử dụng như loại thùng – tải trọng. Vì vậy nhiều người vẫn không kiểm tra được xe tải mình đang sử dụng phải đóng bao tiền phí bảo trì đường bộ xe tải. Sau đây mời các bạn tham khảo bảng phí bảo trì đường bộ xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo sinotruck – xe tải tata của năm 2020 mới nhất.
STT |
Loại xe tải – xe ô tô – Xe cơ giới |
Mức Thu phí (Việt Nam Đồng) |
1 |
Xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo – xe tải tata - xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg |
1 Tháng |
6 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
30 tháng |
130.000 |
780.000 |
1.560.000 |
2.280.000 |
3.000.000 |
3.660.000 |
2 |
Xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo – xe tải tata xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg |
270.000 |
1.620.000 |
3.240.000 |
4.730.000 |
6.220.000 |
7.600.000 |
3 |
Xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo – xe tải tata xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg |
390.000 |
2.340.000 |
4.680.000 |
6.830.000 |
8.990.000 |
10.970.000 |
4 |
Xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo – xe tải tata xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg |
590.000 |
3.540.000 |
7.080.000 |
10.340.000 |
13.590.000 |
16.600.000 |
5 |
Xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo – xe tải tata xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg |
720.000 |
4.320.000 |
8.640.000 |
12.610.000 |
16.590.000 |
20.260.000 |
6 |
Xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo – xe tải tata xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg |
1.040.000 |
6.240.000 |
12.480.000 |
18.220.000 |
23.960.000 |
29.270.000 |
7 |
Xe tải - Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên |
1.430.000 |
8.580.000 |
17.160.000 |
25.050.000 |
32.950.000 |
40.240.000 |
Trên đây
http://xetaithung.com.vn/ đã gửi tới các bạn tất cả các thông tin mới nhất về phí đường bộ xe tải tmt 2020 của bộ tài chính của từng loại xe tải tmt – xe tải cửu long – xe tải howo sinotruck – xe tải tata các bạn có gì thắc mắc hoặc nhận bảng giá xe tmt mới nhất 2020 mời bạn Liên hệ: 0912362299
Web:
http://xetaithung.com.vn/ ,
Facebook:
https://www.facebook.com/tmthanoi2/