Xe tải Dongfeng 8 tấn gắn cẩu 3 tấn ATOM 334 tấn

Xe tải Dongfeng 8 tấn gắn cẩu 3 tấn ATOM 334 tấn

• Mã SP: SP0115

• Nhóm SP: Xe cẩu tự hành

• Chủng loại: Xe Tải Hạng Trung

• Nhãn hiệu: Dongfeng

• Tải trọng: Xe Tải Trung Từ Trên 5 Tấn Đến 10 Tấn

• Tình trạng: Có sẵn xe

• Giá: Mời liên hệ

Xe tải Dongfeng 8 tấn gắn cẩu 3 tấn ATOM 334 tấn là sự lựa chọn lý tưởng cho công trình vừa và nhỏ. Phù hợp với đường xá nhỏ họp ở những khu dân cư đông đúc, những cung đường trên mọi miền quê.

TT Thông số Đơn vị Giá trị
1. Thông số chung
1.1 Loại phương tiện   Ô tô tải (có cần cẩu)
1.2 Nhãn hiệu; số loại   TRUONGGIANG; DFM EQ8TE4x2/KM2/TTCM-GC
1.3 Công thức bánh xe   4x2R
2 .Thông số về kích thước
2.1 Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao) mm 10360x2500x3400
2.10 Chiều rộng thùng hàng mm 2500
3 .Thông số về khối lượng
3.1 Khối lượng bản thân kg 9205
3.2 Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép kg 6300
3.3 Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế kg 6300
3.4 Số người cho phép chở Người 03 (195 kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép kg 15700
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế kg 15700
4 .Thông số về tính năng chuyển động
4.1 Tốc độ cực đại của xe km/h 74,26
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được % 46,53
4.3 Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải độ 40,80
4.4 Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m s 21,12
4.5 R quay vòng Min bánh xe trước phía ngoài m 10,54
5 .Động cơ
5.1 Nhà sản suất ,kiểu loại   YC6J160-33
5.2 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát   Diezel, 4kỳ tăng áp, 6xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
5.3 Dung tích xilanh cm3 6494
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu   Phun trực tiếp
5.9 Bố trí động cơ trên khung xe   Phía trước
6 .Li hợp
6.1 Nhãn hiệu   Theo động cơ
6.2 Kiểu loại   Ma sát khô
6.3 Kiểu dẫn động   Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
7. Hộp số
7.1 Nhãn hiệu hộp số chính   DF8S1000
7.2 Kiểu loại   Cơ khí
7.3 Kiểu dẫn động   Cơ khí
7.4 Số cấp số   08 số tiến 02 số lùi
7.6 Nhãn hiệu hộp số phụ   Liền hộp số chính
7.7 Kiểu loại / Kiểu dẫn động   Cơ khí/ Điện +khí nén
8. Các đăng dẫn động
8.1 Nhãn hiệu  
8.2 Kiểu loại   Các đăng không đồng tốc
8.3 Đường kính ngoài/ chiều dày mm
9. Hệ thống lái
9.1 Kiểu loại cơ cấu lái   Trục vít – êcu bi
9.2 Dẫn động   Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
10. Hệ thống phanh
10.1 Phanh công tác
– Kiểu loại
– Dẫn động
  Má phanh tang trống
Khí nén hai dòng
10.2 Phanh dừng
– Kiểu loại
– Dẫn động
– Tác động
  Má phanh tang trống
Khí nén +bầu phanh tích năng
Tác động lên cầu sau
11. Hệ thống treo
11.1 Hệ thống treo trục 1   Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp
Giảm chấn thuỷ lực
11.2 Hệ thống treo trục 2   Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp
12. Cầu
12.1 Trục dẫn hướng   Trục1
12.2 Trục chủ động   Trục 2
13. Vành bánh xe, lốp
13.1 Số lượng   6 + 1
13.2 Lốp trục 1:số lượng /cỡ lốp/tải trọng   Đơn/11.00-20
13.3 Lốp trục 2:số lượng /cỡ lốp/tải trọng   Kép/11.00-20
14. Hệ thống điện
14.1 Điện áp hệ thống V 24
14.2 ắc quy ( số lượng, điện áp ,dung lượng )   02 x 12V – 120Ah
14.3 Hệ thống chiếu sáng tín hiệu    
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước   Giữ nguyên của ôtô cơ sở
Đèn xi nhan sau 02 Màu vàng
Đèn phanh và kích thước sau 02 Màu đỏ
Đèn soi biển số 01 Màu trắng
Đèn lùi 01 Màu trắng
Tấm phản quang 02 Màu đỏ
15. Ca bin
15.1 Kiểu ca bin   Kiểu lật
16. Thùng xe
16.1 Mô tả   Thùng lửng
16.2 Kích thước lòng thùng mm 7040x2350x500
17. Cần cẩu và thiết bị thuỷ lực chuyên dùng
17.1 Nhãn hiệu cần cẩuma   ATOMSV ATOM-334
17.1.1 Sức nâng lớn nhất /tầm với cẩu Kg/m 3500/2,0

Để lại một bình luận về sản phẩm

Hãy chắc chắn rằng bạn nhập vào ( ) thông tin cần thiết mà chỉ ra. HTML code đang không được phép .


CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ SỐ 8

Địa chỉ: Shwooroom 67 Trần Khát Chân, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: 0912362299
Email : hainam0209@gmail.com
Website: www.xetaithung.com.vn

Hỗ trợ trực tuyến

Mr Thoan()

 0912362299

Bấm Gọi0912362299
Scroll