|
Tiêu chuẩn |
EURO II |
|
Xe cơ sở |
DAEWOO K7CEF |
|
Động cơ |
Nhãn hiệu |
|
DE12TIS |
|
Kiểu loại |
Diesel. 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Công suất lớn nhất |
Kw/rpm |
250/2100 |
|
Mômen xoắn cực đại |
Kg.m/rpm |
145/1260 |
|
Dung tích xi lanh |
cm3 |
11.051 |
|
Kích thước bao ngoài (Dài x rộng x cao ) |
mm |
9.950 x 2.500 x 3.450(*) |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.500+1300 |
|
Số người cho phép chở |
Người |
03 |
|
Trọng lượng bản thân |
kG |
14.370 |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
24.070(*) |
|
Cỡ lốp |
inch |
11.00–20-16PR |
|
Tốc tối đa |
km/h |
95 |
|
HỆ CHUYÊN DÙNG XE CUỐN ÉP RÁC |
|
Vật liệu chính |
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao. |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật |
- Tỉ số ép rác : 1.6 với rác thải sinh hoạt thông thường.
- Cơ cấu khoá: Thân sau tự động khoá, mở khi nâng hạ
- BV môi trường : Kín khít, chống rò rỉ, có thùng thu nước rác
|
|
Thùng chứa |
Kết cấu |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn |
|
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
|
Dung tích |
m3 |
22 |
|
Chiều dày vỏ thùng |
mm |
4 |
|
Thân sau |
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
|
Thể tích máng cuốn |
m3 |
1,2 |
|
Liên kết |
Cơ cấu khoá tự động, có gioăng cao su (chữ P) làm kín và giảm va đập |
|
Cơ cấu
nạp rác
|
Càng gắp thùng |
Có thể lắp lẫn các loại càng gắp đa dụng theo yêu cầu |
|
Hệ thống
thuỷ lực
|
Bơm thuỷ lực |
Bơm piston Pmax = 250kg/cm2; Q = 110 cc/vg |
|
áp suất làm việc max |
Kg/cm2 |
220 |
|
Điều khiển |
Tay gạt cơ khí |