I. |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
5,3 tấn/2m |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Kg.m |
11.000 |
3. |
Chiều cao nâng tối đa |
m |
10,1 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
8,0 |
5. |
Chiều cao làm việc tối đa |
m |
10,8 |
II. |
Cơ cấu cần |
|
Cần trượt hình hộp (dạng ống lồng) gồm 3 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 |
Loại cần |
|
Ống lồng |
1 |
Tốc độ duỗi cần |
m/giây |
4.8 /17.5 |
5 |
Tốc độ nâng cần |
o/s |
10 đến 800/9s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
|
Dẫn động bằng mô tơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1 |
Loại dây |
|
Dây cáp |
IV. |
Cơ cấu quay toa |
|
Dẫn động bằng môtơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay toa |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
02 chân trước và 02 chân chống sau khiểu chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H điểu khiển thuỷ lực |
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa |
m |
4,0 |