TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
1. Thông số chung |
1.1 |
Loại phương tiện |
|
Ô tô tải (có cần cẩu) |
1.2 |
Nhãn hiệu; số loại |
|
TRUONGGIANG; DFM EQ8TE4x2/KM2/TTCM-GC |
1.3 |
Công thức bánh xe |
|
4x2R |
2 .Thông số về kích thước |
2.1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao) |
mm |
10360x2500x3400 |
2.10 |
Chiều rộng thùng hàng |
mm |
2500 |
3 .Thông số về khối lượng |
3.1 |
Khối lượng bản thân |
kg |
9205 |
3.2 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
6300 |
3.3 |
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo thiết kế |
kg |
6300 |
3.4 |
Số người cho phép chở |
Người |
03 (195 kg) |
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
15700 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
kg |
15700 |
4 .Thông số về tính năng chuyển động |
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe |
km/h |
74,26 |
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được |
% |
46,53 |
4.3 |
Góc ổn định tĩnh ngang khi không tải |
độ |
40,80 |
4.4 |
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành – 200m |
s |
21,12 |
4.5 |
R quay vòng Min bánh xe trước phía ngoài |
m |
10,54 |
5 .Động cơ |
5.1 |
Nhà sản suất ,kiểu loại |
|
YC6J160-33 |
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát |
|
Diezel, 4kỳ tăng áp, 6xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
5.3 |
Dung tích xilanh |
cm3 |
6494 |
5.8 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
|
Phun trực tiếp |
5.9 |
Bố trí động cơ trên khung xe |
|
Phía trước |
6 .Li hợp |
6.1 |
Nhãn hiệu |
|
Theo động cơ |
6.2 |
Kiểu loại |
|
Ma sát khô |
6.3 |
Kiểu dẫn động |
|
Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
7. Hộp số |
7.1 |
Nhãn hiệu hộp số chính |
|
DF8S1000 |
7.2 |
Kiểu loại |
|
Cơ khí |
7.3 |
Kiểu dẫn động |
|
Cơ khí |
7.4 |
Số cấp số |
|
08 số tiến 02 số lùi |
7.6 |
Nhãn hiệu hộp số phụ |
|
Liền hộp số chính |
7.7 |
Kiểu loại / Kiểu dẫn động |
|
Cơ khí/ Điện +khí nén |
8. Các đăng dẫn động |
8.1 |
Nhãn hiệu |
|
– |
8.2 |
Kiểu loại |
|
Các đăng không đồng tốc |
8.3 |
Đường kính ngoài/ chiều dày |
mm |
– |
9. Hệ thống lái |
9.1 |
Kiểu loại cơ cấu lái |
|
Trục vít – êcu bi |
9.2 |
Dẫn động |
|
Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
10. Hệ thống phanh |
10.1 |
Phanh công tác
– Kiểu loại
– Dẫn động |
|
Má phanh tang trống
Khí nén hai dòng |
10.2 |
Phanh dừng
– Kiểu loại
– Dẫn động
– Tác động |
|
Má phanh tang trống
Khí nén +bầu phanh tích năng
Tác động lên cầu sau |
11. Hệ thống treo |
11.1 |
Hệ thống treo trục 1 |
|
Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp
Giảm chấn thuỷ lực |
11.2 |
Hệ thống treo trục 2 |
|
Phụ thuộc, nhíp lá bán elíp |
12. Cầu |
12.1 |
Trục dẫn hướng |
|
Trục1 |
12.2 |
Trục chủ động |
|
Trục 2 |
13. Vành bánh xe, lốp |
13.1 |
Số lượng |
|
6 + 1 |
13.2 |
Lốp trục 1:số lượng /cỡ lốp/tải trọng |
|
Đơn/11.00-20 |
13.3 |
Lốp trục 2:số lượng /cỡ lốp/tải trọng |
|
Kép/11.00-20 |
14. Hệ thống điện |
14.1 |
Điện áp hệ thống |
V |
24 |
14.2 |
ắc quy ( số lượng, điện áp ,dung lượng ) |
|
02 x 12V – 120Ah |
14.3 |
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu |
|
|
Hệ thống chiếu sáng tín hiệu phía trước |
|
Giữ nguyên của ôtô cơ sở |
Đèn xi nhan sau |
02 |
Màu vàng |
Đèn phanh và kích thước sau |
02 |
Màu đỏ |
Đèn soi biển số |
01 |
Màu trắng |
Đèn lùi |
01 |
Màu trắng |
Tấm phản quang |
02 |
Màu đỏ |
15. Ca bin |
15.1 |
Kiểu ca bin |
|
Kiểu lật |
16. Thùng xe |
16.1 |
Mô tả |
|
Thùng lửng |
16.2 |
Kích thước lòng thùng |
mm |
7040x2350x500 |
17. Cần cẩu và thiết bị thuỷ lực chuyên dùng |
17.1 |
Nhãn hiệu cần cẩuma |
|
ATOMSV ATOM-334 |
17.1.1 |
Sức nâng lớn nhất /tầm với cẩu |
Kg/m |
3500/2,0 |