2./ Thùng tải lửng sau khi lắp cẩu: Sản xuất năm 2015 và mới 100% |
Kích thước lọt lòng (D x R x C) ( mm) |
7550 x 2.350 x 600 |
Sàn thùng |
Tôn nhám dày 3mm, chống trơn trượt |
Màu sơn |
Trắng đồng bộ với màu sơn cabin |
3./ Cần cẩu hiệu: TADANO, loại ZT504 do Liên doanh Nhật Bản- Thái Lan sản xuất 2014-2015, nhập mới 100%. |
Tải trọng nâng/bán kính làm việc kg/m |
5.050/2,35 |
Số đoạn cần |
04 đoạn kiểu thụt thò dạng thẳng |
Bán kính làm việc lớn nhất (m) |
10,8 |
Chiều cao làm việc ( m) |
13,8 |
Tốc độ ra cần m/giaây |
4,48/ 18 |
Góc nâng/tốc độ nâng (độ/giây) |
1 ~ 78 / 12 |
Tời cáp và trục xoay |
Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc trục vít, bánh răng và có cơ cấu khóa phanh tự động |
Dây cáp đơn kGf |
1.010 |
Đường kính dây cáp(mm) |
8 |
Chiều dài dây cáp (m) |
67 |
Trục xoay (độ/vòng/phút) |
Liên tục 360 / 2,5 |
Chân trống |
02 chân điều khiển ra vào và lên xuống bằng xy lanh thủy lực với độ mở chân trống lớn nhất 3,8m |
Kiểu |
Xy lanh thủy lực, có van an toàn |
Hệ thống thủy lực |
Bơm thủy lực |
Loại bánh răng đơn |
Van thủy lực |
Nhiều van điều khiển với 1 van an toàn tổng thể |
Hệ thống điều khiển |
Cơ khí thủy lực, tăng ga tự động |
Màu cẩu |
Xanh theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
Trang bị an toàn theo cầu
|
Van an toàn cho hệ thống thủy lực, van một chiều cho xy lanh chân trống, cơ cấu phanh cho tơi, van cân bằng cho xy lanh lồng cần, đồng hồ đo góc nâng với tải trọng, hệ thống thủy lực cơ cấu quay, chốt an toàn móc cẩu |
Trang bị theo xe tải cẩu |
01 bánh dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng/bảo dưỡng và sổ bảo hành. |
|
|
|
|